Mục | Mục lục |
Vẻ bề ngoài | hạt hình cầu màu trắng |
Trọng lượng riêng | 2,5-2,7g/cm3 |
Đường kính | 0,8-1,2mm |
chỉ số phản xạ | 1,9-2,4mm |
Thành phần hóa học | TiOs2, BaO, SiO2, ZrO2, v.v. |
Liều lượng/mm2 | 180-200g |
khoảng cách phản xạ | ≥200m |
RL trong ngày nắng | 980(Giá trị điển hình) |
RL trong khí hậu mưa phùn và ẩm ướt | 578(Giá trị điển hình) |
Màu của ánh sáng phản chiếu | Bạc |
BPN | 79(Giá trị tiêu biểu) |
Mục | Mục lục |
Vẻ bề ngoài | hạt hình cầu màu vàng |
Trọng lượng riêng | 2,5-2,7g/cm3 |
Đường kính | 0,8-1,2mm |
chỉ số phản xạ | 1,9-2,4mm |
Thành phần hóa học | TiOs2, BaO, SiO2, ZrO2, v.v. |
Liều lượng/mm2 | 180-200g |
khoảng cách phản xạ | ≥200m |
RL trong ngày nắng | 1020(Giá trị tiêu biểu) |
RL trong khí hậu mưa phùn và ẩm ướt | 610(Giá trị tiêu biểu) |
Màu của ánh sáng phản chiếu | vàng |
BPN | 77(Giá trị tiêu biểu) |